Samsung 920N Bedienungsanleitung

Stöbern Sie online oder laden Sie Bedienungsanleitung nach Fernseher & Monitore Samsung 920N herunter. Samsung 920N Používateľská príručka Benutzerhandbuch

  • Herunterladen
  • Zu meinen Handbüchern hinzufügen
  • Drucken
  • Seite
    / 74
  • Inhaltsverzeichnis
  • LESEZEICHEN
  • Bewertet. / 5. Basierend auf Kundenbewertungen
Seitenansicht 0
SyncMaster911N/920N/920Nx/901N/701N
Seitenansicht 0
1 2 3 4 5 6 ... 73 74

Inhaltsverzeichnis

Seite 1

SyncMaster911N/920N/920Nx/901N/701N

Seite 2

Vui lòng kiểm tra để chắc chắn rằng những phụ kiện sau đây được kèm theo màn hình của bạn. Nếu có chi tiết nào bị thiếu, hãy liên hệ với người bán

Seite 3

Hướng dẫn lắp đặt nhanh Phiếu bảo hành (Không nơi nào làm sẵn)Đĩa CD cài đặt phần mềm Hướng dẫn Sử dụng, Chương trình điều khiển Màn hình, phần mềm

Seite 4

Mặc dù các giá trị đã được các kỹ sư chọn lựa cẩn thận, nhưng các giá trị được cấu hình trước này có thể không làm bạn thoải mái do không hợp t

Seite 5

(Thiết bị khóa này phải được mua riêng.) Để biết cách sử dụng thiết bị khóa, vui lòng liên hệ nơi bạn mua thiết bị. Xin xem phần Nối kết màn

Seite 6

1.Gắn dây nguồn của màn hình vào cổng nguồn điện ở phía sau màn hình. Cắm dây nguồn của màn hình vào ổ cắm điện gần nhất. 2-1.Dùng bộ nối D-Sub (Anal

Seite 7

Màn hình và Phần đáy Chân đế xoay A. Khóa gài chân đế Lắp ráp giá đỡ Màn hình này chấp nhận một tấm đệm treo tương thích chuẩn VESA vớ

Seite 8

Chân đế cố định Chân đế xoayA. Màn hình B. Tấm đệm treo tường 1. Tắt màn hình của bạn và rút dây nguồn ra. 2. Đặt màn hình LCD nằm úp xuống một

Seite 9

4. Nhấp vào nút "Install" trong cửa sổ "Warning". 5. Việc cài đặt chương trình điều khiển màn hình đã hoàn tất. Windows

Seite 10

Windows XP | Windows 2000 | Windows ME | Windows NT | Linux Khi được nhắc bằng hệ điều hành của chương trình điều khiển màn hình, hãy đặt CD-ROM đi

Seite 11

6. Chọn mục "Don't search ,I will.." rồi nhấp nút "Next" , sau đó nhấp chọn "Have disk". 7. Nhấp nút &qu

Seite 12

Ký hiệu Không tuân thủ những hướng dẫn theo những biểu tượng này có thể dẫn đến những tổn thương cho cơ thể hoặc làm hư hỏng thiết bị.

Seite 13

10. Việc cài đặt chương trình điều khiển màn hình đã hoàn tất. Hệ điều hành Microsoft® Windows® 2000 Khi thấy thông báo "Digital

Seite 14

Hệ điều hành Microsoft® Windows® NT 1. Nhấp Start, Settings, Control Panel, sau đó nhấp đúp vào biểu tượng Display. 2. Trong cửa sổ Display Re

Seite 15

Samsung và làm cho màu sắc của hình ảnh trên màn hình tương đương với hình ảnh in hoặc quét. Để biết thêm thông tin, xin tham khảo Help (F1) trong ch

Seite 16

1.[]Mở trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khỏi trình đơn OSD hay trở về trình đơn trước.2.[ ]Các mục điều chỉnh trong trình đơn.3.[ ]Các mục điề

Seite 17

Trình đơn Mô tảAUTO Khi nhất nút ‘AUTO’, màn hình Tự Điều chỉnh xuất hiện như được thấy trong màn hình động ở trung tâm. Để cho chức năng điều chỉnh

Seite 18

Trình đơn Mô tảBrightnessĐiều chỉnh Độ tương phản. 1. Picture Brightness Contrast2. Color Color Tone Color Control Gamma3. Image Coarse Fine Sharpn

Seite 19

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngBrightnessĐiều chỉnh Độ tương phản. ContrastĐiều chỉnh Độ Độ sáng phản. Color Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngColor ToneCó

Seite 20

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngCoarseLoại trừ sự nhiễu hạt như các vạch dọc. Việc điều chỉnh độ kết hạt sẽ di chuyển các vùng hình ảnh trên màn hình. Bạn c

Seite 21

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngLanguageTheo các bước sau để chuyển đổi ngôn ngữ được sử dụng trong menu. Bạn có thể chọn một trong bảy ngôn ngữ. Lưu ý: Ngô

Seite 22

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngImage ResetCác thông số hình ảnh được thay bằng các giá trị mặc định khi sản xuất. Color ResetCác thông số Màu sắc được thay

Seite 23

Không nên sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc lỏng. z Điều này có thể gây sốc điện hoặc cháy. Không nên rút phích cắm ra bằng cách kéo dây điện cũ

Seite 24

1.[]Mở trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khỏi trình đơn OSD hay trở về trình đơn trước.2.[ ]Các mục điều chỉnh trong trình đơn.3.[ ]Các mục điề

Seite 25

Trình đơn Mô tảAUTO Khi nhất nút ‘AUTO’, màn hình Tự Điều chỉnh xuất hiện như được thấy trong màn hình động ở trung tâm. Để cho chức năng điều chỉnh

Seite 26

Trình đơn Mô tảBrightnessĐiều chỉnh Độ tương phản. 1. Picture Brightness Contrast2. Color Color Tone Color Control Gamma3. Image Coarse Fine Sharpn

Seite 27

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngBrightnessĐiều chỉnh Độ tương phản. ContrastĐiều chỉnh Độ Độ sáng phản. Color Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngColor ToneCó

Seite 28

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngCoarseLoại trừ sự nhiễu hạt như các vạch dọc. Việc điều chỉnh độ kết hạt sẽ di chuyển các vùng hình ảnh trên màn hình. Bạn c

Seite 29

H-PositionBạn có thể thay đổi vị trí ngang của nơi xuất hiện mục lục OSD trên màn hình.V-PositionBạn có thể thay đổi vị trí dọc của nơi xuất hiện trìn

Seite 30

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngImage ResetCác thông số hình ảnh được thay bằng các giá trị mặc định khi sản xuất. Color ResetCác thông số Màu sắc được thay

Seite 31

Khái quát | Cài đặt | Chế độ OSD | Cân chỉnh Màu | Bỏ cài đặt | Giải quyết sự cố Khái quát MagicTune™ l

Seite 32

Khái quát | Cài đặt | Chế độ OSD | Cân chỉnh Màu | Bỏ cài đặt | Giải quyết sự cố Cài đặt 1. ưa đĩa CD cài

Seite 33

6. Chọn một thư mục để cài đặt chương trình MagicTune™. 7. Nhấp “Install” (Cài đặt). 8. Cửa sổ “Installation Status” (Tình trạng cài đặt) xuất

Seite 34

Không được làm rớt màn hình khi di chuyển nó. z Điều này có thể gây hư hỏng thiết bị hoặc làm bạn bị thương. Đặt chân đế màn hình vào tủ hoặc kệ

Seite 35

9. Nhấp “Finish” (Hoàn tất). 10. Khi cài đặt hoàn tất, biểu tượng thực thi MagicTune™ xuất hiện trên màn hình desktop của bạn. Nhấp đôi vào biểu

Seite 36

z Windows™ 2000 z Windows™ XP Home Edition z Windows™ XP Professional Phần cứng z 3Bộ nhớ 32MB ở trên zĐĩa cứng còn trống 25MB ở trên *

Seite 37

Khái quát | Cài đặt | Chế độ OSD | Cân chỉnh Màu | Bỏ cài đặt | Giải quyết sự cố Chế độ OSD Chế độ OSD cho ph

Seite 38

Định nghĩa Bảng Màu Điều chỉnh “ấm” của màu nền màn hình hay hình ảnh. Định nghĩa Bảng Hình Điều chỉnh các giá trị về Fine (Độ mịn) và Coarse (Đ

Seite 39

Định nghĩa Bảng Hỗ trợ Cho thấy ID Tài sản và số phiên bản của chương trình, và cho phép sử dụng tính năng Trợ giúp. Help (Trợ giúp) Ghé thăm tra

Seite 40

Khái quát | Cài đặt | Chế độ OSD | Cân chỉnh Màu | Bỏ cài đặt | Giải quyết sự cố Color Calibration (Cân chỉnh

Seite 42

Khái quát | Cài đặt | Chế độ OSD | Cân chỉnh Màu | Bỏ cài đặt | Giải quyết sự cố Bỏ cài đặt Có thể gỡ bỏ chư

Seite 43

Khái quát | Cài đặt | Chế độ OSD | Cân chỉnh Màu | Bỏ cài đặt | Giải quyết sự cố Giải quyết sự cố Hệ thống

Seite 44

Trình quản lý thiết bị > Mạch điều khiển Màn hình. Truy cập trang chủ của nhà sản xuất card màn hình và tải về để cài đặt trình điều khiển mới

Seite 45

Không đựơc đặt màn hình úp mặt xuống. z Mặt màn hình TFT-LCD có thể bị hư hại. Việc gắn giá treo tường phải do một chuyên viên kinh nghiệm thực hi

Seite 46

Ghé thăm trang web MagicTune™ để có hỗ trợ kỹ thuật cho MagicTune™, FAQ (hỏi và đáp) và các nâng cấp phần mềm. không hỗ trợ màn hình của bạn. Khi g

Seite 47

Tổng quan | Cài đặt | Giao diện | Gỡ cài đặtl | Giải quyết sự cố Tổng quan MagicRotation là gì? Trước đây, các màn hình máy tính chỉ hỗ trợ

Seite 48

Tổng quan | Cài đặt | Giao diện | Gỡ cài đặt | Giải quyết sự coá Cài đặt 1. Nạp đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM. 2. Nhấp chuột trên tập tin c

Seite 49

6. Chọn thư mục để cài đặt chương trình MagicRotation. 7. Nhấp chọn "Install." 8. Cửa sổ "Installationation Status" xuất hiệ

Seite 50

9. Nhấp "Finish." Phải khởi động lại hệ thống để ứng dụng MagicRotation hoạt động tốt. 10. Khi quá trình cài đặt hoàn tất, biểu tượng để

Seite 51

2. Nếu có vài ứng dụng như Windows Media Player, Real Player, v.v... không hiển thị đúng những tập tin phim ảnh theo các hướng 90, 180 thì hãy thực h

Seite 52

Tổng quan | Cài đặt | Giao diện | Gỡ cài đặt | Giải quyết sự coá zKhi chức năng Xoay đang hoạt động, một phần của chương trình MagicTune™ có thể

Seite 53

Rotate to 90 : Màn hình sẽ xoay một góc 90 độ so với góc nhìn hiện tại. Rotate to 180 : Màn hình sẽ xoay một góc 180 độ so với góc nhìn hiện tại.

Seite 54

Rotate to 270 : Màn hình sẽ xoay một góc 270 độ so với góc nhìn hiện tại. Hot key : Các phím nóng được cài đặt sẵn và có thể được người dùng thay

Seite 56

Tháo dây nguồn điện khỏi ổ cắm điện và lau sản phẩm bằng vải khô, mềm. zKhông dùng các hóa chất như sáp, benzen, cồn, phụ gia sơn, thuốc trừ sâu, ch

Seite 57

Tổng quan | Cái đặt | Giao diện | Gỡ cài đặt |Giải quyết sự cố Gỡ cài đặt Chương trình MagicRotation có thể chỉ được gỡ bỏ bằng cách sử dụng tù

Seite 58

Tổng quan | Cài đặt | Giao diện | Gỡ cài đặtl | Giải quyết sự cố Giải quyết sự cố Trước Khi Bạn Gọi Bộ Phận Hỗ Trợ Kỹ thuật zPhần mềm MagicRot

Seite 59

Trước khi gọi điện đến dịch vụ hỗ trợ, hãy đọc lại thông tin trong phần này để xem bạn có thể tự khắc phục được sự cố nào không. Nếu bạn thật sự cần

Seite 60

Không có hình ảnh trên màn hình. Màn hình đang ở chế độ PowerSaver. Hãy nhấn một phím trên bàn phím hay di chuyển chuột để kích hoạt màn hình và phục

Seite 61

Bảo dưỡng -> Hệ thống -> Phần cứng -> Quản lý Thiết bị -> Màn hình -> Sau khi xóa màn hình Cắm và Chạy, tìm ‘Màn hình Cắm và Chạy’ bằn

Seite 62

xước. Không để cho dung Dịch len vào bên trong màn hình. Kiểm tra đặc tính Self-Test (tự kiểm tra) Kiểm tra đặc tính Self-Test (tự kiểm tra) | T

Seite 63

3 foot (một mét). Thông tin hữu ích zMàn hình sẽ tái tạo lại các tín hiệu hình ảnh nhận từ máy tính. VÀ thế, nếu máy tính hoặc card video gặp

Seite 64

Thông tin tổng quát Thông tin tổng quátTên Model SyncMaster 911N / 920N / 920Nx / 901NMàn hình LCDKích thước Đường chéo 19,0 inch (48 cm) Vùng hiể

Seite 65

Kích thước (rộng x dày x cao)/Trọng lượng (Chân đế cố định)416,6 x 60,2 x 349,4 mm / 16,4 x 2,4 x 13,8 inch (Sau khi gấp giá đỡ) 416,6 x 215,2 x 424,

Seite 66

STAR®. Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Nếu tín hiệu được truyền đi từ máy tương ứng với Các chế độ cài đặt về thời gian sau đây, màn

Seite 67

Không được cố di chuyển màn hình bằng cách kéo dây điện hoặc cáp tín hiệu. zĐiều này có thể gây hư hỏng, sốc điện hoặc cháy vì dây cáp bị hỏng. K

Seite 68

Thời gian quét một đường ngang nối kết từ cạnh phải sang cạnh trái màn hình được gọi là Chu kỳ ngang, và con số nghịch đảo của Chu kỳ ngang được gọi

Seite 69

Thông tin tổng quát Thông tin tổng quátTên Model SyncMaster 701NMàn hình LCDKích thước Đường chéo 17,0 inch (43 cm) Vùng hiển thị 337,92 mm (H) x

Seite 70

Kích thước (rộng x dày x cao)/Trọng lượng (Chân đế cố định)370,0 x 60,3 x 316,0 mm / 14,6 x 2,4 x 12,4 inch (Sau khi gấp giá đỡ) 370,0 x 195,4 x 386,

Seite 71

STAR®. Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Nếu tín hiệu được truyền đi từ máy tương ứng với Các chế độ cài đặt về thời gian sau đây, màn

Seite 72

Thời gian quét một đường ngang nối kết từ cạnh phải sang cạnh trái màn hình được gọi là Chu kỳ ngang, và con số nghịch đảo của Chu kỳ ngang được gọi

Seite 74

Hãy cẩn thận khi điều chỉnh giá đỡ của màn hình. z Thực hiện quá mạnh tay có thể làm màn hình không vững hoặc ngã dẫn đến thương tích. z Tay bạn ho

Seite 75

Không đặt các vật ưa thích của trẻ em (hay bất kỳ vật gì có thể gây chú ý) lên sản phẩm. z Trẻ em có thể trèo lên sản phẩm để lấy đồ vật đặt trên đó.

Kommentare zu diesen Handbüchern

Keine Kommentare