Samsung TB-WH Bedienungsanleitung

Stöbern Sie online oder laden Sie Bedienungsanleitung nach Nein Samsung TB-WH herunter. Samsung TB-WH User manual Benutzerhandbuch

  • Herunterladen
  • Zu meinen Handbüchern hinzufügen
  • Drucken
  • Seite
    / 78
  • Inhaltsverzeichnis
  • LESEZEICHEN
  • Bewertet. / 5. Basierend auf Kundenbewertungen
Seitenansicht 0
S tay Hướng
dn S dng
TB-WH
TB-CH
Màu sc và hình dáng có th khác nhau tùy theo sn
phm và để ci tiến hot động, các thông s k thut
có th s được thay đổi mà không cn thông báo
trước.
BN46-00204A-05
Seitenansicht 0
1 2 3 4 5 6 ... 77 78

Inhaltsverzeichnis

Seite 1 - Sổ tay Hướng

Sổ tay Hướngdẫn Sử dụngTB-WHTB-CHMàu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sảnphẩm và để cải tiến hoạt động, các thông số kỹ thuậtcó thể sẽ được

Seite 2

10Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngRút dây nguồn khỏi ổ cắm nguồn nếu bạn không sử dụng sản phẩm trong thời gian dài (t

Seite 3

11Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông đặt vật nặng lên sản phẩm. Có thể xảy ra hỏng hóc sản phẩm hoặc thương tích cá nhân.Khôn

Seite 4

121 Chuẩn bị1 Chuẩn bị1.1 Kiểm tra các thành phần 1.1.1 Tháo gói bọc sản phẩm1 Mở hộp bao bì. Cẩn thận để không làm hỏng sản phẩm khi bạn mở bao bì vớ

Seite 5

13Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.1.2 Kiểm tra các thành phần  Liên hệ với đại lý bạn đã mua sản phẩm nếu thiếu bất kỳ mục nào. Bề ngoài của các thành phần và

Seite 6

14Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2 Các bộ phận1.2.1 Nút Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ

Seite 7

15Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.2 Mặt sau Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có th

Seite 8

16Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.3 Nhìn từ bên phải Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ th

Seite 9

17Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3 Cài đặt1.3.1 Lắp ráp lạiĐảm bảo rằng màn hình sẽ được kết nối vào chân đế tuân thủ các tiêu chuẩn VESA.  Màu sắc và hình dạn

Seite 10 - Trước khi sử dụng sản phẩm

18Chuẩn bị11 Chuẩn bịThận trọngKhông mở khóa hoặc tháo chốt cố định ở đế trước khi lắp chân đế vào đế.Không lộn ngược sản phẩm bằng cách chỉ nắm chân

Seite 11

19Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.2 Điều chỉnh độ cao của sản phẩm.Điều chỉnh độ cao đế sau khi lắp đế vào màn hình. Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể kh

Seite 12 - Chuẩn bị

Mục lục2Mục lụcTRƯỚC KHI SỬ DỤNGSẢN PHẨM4Bản quyền4Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này4Ký hiệu cho các lưu ý an toàn5Các lưu ý về an

Seite 13

20Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.3 Khóa chống trộmKhóa chống trộm cho phép bạn sử dụng sản phẩm một cách an toàn ngay cả ở những nơi công cộng. Hình dạng thiế

Seite 14

212 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)2 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)2.1 Máy khách "Windows Embedd

Seite 15

22Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)2.2 Kết nối để Sử dụng "Window

Seite 16

23Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)2.2.2 Kết nối bằng cáp D-SUB (Loại

Seite 17

24Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)2.2.4 Kết nối Microphone1 Kết nối m

Seite 18

25Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)2.2.6 Kết nối LAN1 Kết nối cáp LAN

Seite 19

26Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)2.2.8 Kết nối Nguồn  Màu sắc và hì

Seite 20 - 4 Khóa thiết bị khóa

27Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)2.3 Sử dụng "Windows Embedded

Seite 21

28Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)khi maùy khaùch ñöôïc taét hay khôû

Seite 22 - 2.2.1 Trước khi kết nối

29Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)connections from computers running

Seite 23 - DVI OUTDVI IN

Mục lụcMục lục327 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"27 Logon 27 Màn hình "Windows Embedded Standard 7"28 Caùc chöông trình35 Ca

Seite 24 - AUDIO OUT

30Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)3 Options- General : Nhập thông tin

Seite 25 - 2.2.6 Kết nối LAN

31Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)- Local Resource : Chæ roõ laø coù

Seite 26 - 2.2.8 Kết nối Nguồn

32Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)- Experience (Kinh nghieäm): Chỉ đị

Seite 27 - 2.3.1 Logon

33Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)Internet ExplorerMột máy khách (Cli

Seite 28 - 2.3.3 Caùc chöông trình

34Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH) Disable write filter and restart

Seite 29

35Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH) Disable the FBWF and reboot the s

Seite 30 - 3 Options

36Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)2.3.5 Khoâi phuïc laïi Heä thoángTo

Seite 31

37Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH) Khoâi phuïc laïi heä thoáng baèng

Seite 32

38Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" (TB-WH)2.4 MagicRMS Pro2.4.1 Thông tin về

Seite 33 - Enhanced Write Filter (EWF)

393 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)3 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)3.1 Giới thiệu về "Zero Client""Zero Client" s

Seite 34

4 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyềnNội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần t

Seite 35 - AÙnh xaï OÅ ñóa Maïng

40Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)3.2 Kết nối để sử dụng "Zero Client"3.2.1 Trước khi kết n

Seite 36 - Toång quan

41Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)3.2.2 Kết nối bằng cáp D-SUB (Loại analog)1 Kết nối cáp D-SUB vào [

Seite 37

42Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)3.2.4 Kết nối Microphone1 Kết nối microphone với [MIC] ở bên phải c

Seite 38 - 2.4 MagicRMS Pro

43Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)3.2.6 Kết nối với máy chủ (Kết nối LAN/USB)1 Kết nối cổng [LAN] ở p

Seite 39

44Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)3.2.7 Kết nối Nguồn  Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác

Seite 40 - 3.2.1 Trước khi kết nối

45Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)3.3 Sử dụng "Zero Client"3.3.1 Đăng nhập Username: Nhập

Seite 41

46Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)IdentityChức năng Identity của MagicRMS cho phép bạn kiểm tra tên m

Seite 42

47Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)Local NetworkBạn có thể đặt cấu hình IP để kết nối Máy trạm với mạn

Seite 43

48Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)Để tự động đặt cấu hình một số cài đặt cho Máy trạm cùng một lúc bằ

Seite 44 - 3.2.7 Kết nối Nguồn

49Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)2 EAP-TLSĐể sử dụng chế độ EAP-TLS, hãy đặt chế độ Authentication t

Seite 45 - 3.3.2 Hộp thông báo

5Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmCác lưu ý về an toàn Hình ảnh màn hình trong sổ tay hướng dẫn này chỉ để tham khảo. Màn hình đượ

Seite 46 - 3.3.3 Thanh công cụ

50Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH) Nhập địa chỉ IP của máy chủ Citrix. Chỉ định Default Username và

Seite 47 -  Chỉ định DNS Domain

51Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH) MulticastBật tùy chọn này nếu bạn muốn tự động kết nối với máy ch

Seite 48 - 1 EAP-PEAP

52Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)4 MagicRMS StatusBạn có thể kiểm tra trạng thái kết nối của máy chủ

Seite 49 - 3 Certification Management

53Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)5 Network ToolsBạn có thể sử dụng Network Tools để kiểm tra trạng t

Seite 50 - 2 MagicRMS Connection

54Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)Terminal PropertiesĐặt cấu hình thuộc tính của Máy trạm.System1 Gen

Seite 51 - 3 MagicRMS Contact

55Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH) Kiểm soát nguồn cung cấp điện cho Máy trạm bằng cách thay đổi cài

Seite 52 - 4 MagicRMS Status

56Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH) Time ZoneNhập thông tin Time Zone để áp dụng cho Máy trạm. Nhấp C

Seite 53 - 5 Network Tools

57Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)1 OrientationĐặt cấu hình hướng màn hình cho thiết bị hiển thị đã c

Seite 54 - 2 Power Management

58Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH) Để hiển thị màn hình mở rộng trên hai màn hình, chọn Extend.Màn h

Seite 55 - 3 Time/Date

59Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH) Khi chỉ có một thiết bị hiển thị được kết nối, tùy chọn Multiple D

Seite 56 -  Time/Date Format

6Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngCài đặt Cảnh báoKhông rút dây nguồn khi sản phẩm đang được sử dụng. Sản phẩm có thể

Seite 57 - 3 Multiple Display

60Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)Input1 KeyboardBạn có thể đặt cấu hình cài đặt bàn phím cho Máy trạ

Seite 58

61Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)2 SMBsĐặt cấu hình cài đặt máy in loại SMB.InformationBạn có thể xe

Seite 59 -  Mute: Tắt âm thanh

62Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH) Terminal Name: Xem Terminal Name của Máy trạm.Hardware CPU: Xem

Seite 60 - 1 Keyboard

63Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH) Mac Address: Xem Mac Address của bộ điều hợp mạng trên Máy trạm.O

Seite 61 - Information

64Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)1 Log-off from account “***”Đăng xuất khỏi Máy trạm nếu bạn đã được

Seite 62

65Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)Remote DesktopBạn có thể xem danh sách máy tính và ứng dụng (trên M

Seite 63 - Shutdown

66Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)Desktop List1 Connect Bạn có thể kết nối với máy tính hoặc ứng dụng

Seite 64 - 3 Restart the system

67Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)4 ReconnectBạn có thể hiển thị các máy tính và ứng dụng không được

Seite 65 - Remote Desktop

68Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)33 Sử dụng "Zero Client" (TB-CH)Terminal LockMenu này khóa tùy chọn Network và Terminal Properties

Seite 66 - 3 Refresh

694 Hướng dẫn xử lý sự cố4 Hướng dẫn xử lý sự cố4.1 Requirements Before Contacting Samsung Customer Service Center4.1.1 Kiểm tra những mục sau đây.Vấn

Seite 67 - 3 Đã kết nối mạng

7Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông lắp đặt sản phẩm trên bề mặt không vững chắc hoặc rung động (giá đỡ không chắc

Seite 68 - Terminal Lock

705 Các thông số kỹ thuật5 Các thông số kỹ thuật5.1 General Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo

Seite 69 - Hướng dẫn xử lý sự cố

71Các thông số kỹ thuật55 Các thông số kỹ thuật5.2 Lượng tiêu thụ điện năng  Mức độ tiêu thụ năng lượng được hiển thị có thể khác nhau trong các điều

Seite 70 - Các thông số kỹ thuật

72 Phụ lục Phụ lụcLiên hệ SAMSUNG WORLDWIDE Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAMS

Seite 71

73Phụ lục Phụ lụcGUATEMALA 1-800-299-0013 http://www.samsung.com/latin (Spanish)http://www.samsung.com/latin_en (English)HONDURAS 800-27919267 http://

Seite 72 - Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE

74Phụ lục Phụ lụcCZECH 800 - SAMSUNG (800-726786) http://www.samsung.comDENMARK 70 70 19 70 http://www.samsung.comEIRE 0818 717100 http://www.samsung.

Seite 73

75Phụ lục Phụ lụcSLOVAKIA 0800 - SAMSUNG (0800-726 786)http://www.samsung.comSPAIN 902 - 1 - SAMSUNG (902 172 678)http://www.samsung.comSWEDEN 0771 72

Seite 74

76Phụ lục Phụ lụcINDIA 1800 1100 113030 82821800 3000 82821800 266 8282http://www.samsung.comINDONESIA 0800-112-8888021-5699-7777http://www.samsung.co

Seite 75

77Phụ lục Phụ lụcMOROCCO 080 100 2255 http://www.samsung.comOMAN 800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/ae (English)http://www.samsung.com/ae_a

Seite 76

Chỉ mục78Chỉ mụcBBản quyền 4CCác bộ phận 14Các lưu ý về an toàn 5Cài đặt 17GGiới thiệu về "Zero Client" 39KKết nối để Sử dụng Windows Embedd

Seite 77

8Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmHoạt động Cảnh báoĐặt sản phẩm xuống cẩn thận. Sản phẩm có thể đổ và bị vỡ hoặc gây ra thương t

Seite 78

9Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông đặt vật nặng, đồ chơi hoặc kẹo lên trên đỉnh sản phẩm. Sản phẩm hoặc vật nặng có thể đổ k

Kommentare zu diesen Handbüchern

Keine Kommentare