Samsung 400DX-3 Bedienungsanleitung

Stöbern Sie online oder laden Sie Bedienungsanleitung nach Fernseher & Monitore Samsung 400DX-3 herunter. Samsung 400DX-3 Používateľská príručka Benutzerhandbuch

  • Herunterladen
  • Zu meinen Handbüchern hinzufügen
  • Drucken
  • Seite
    / 162
  • Inhaltsverzeichnis
  • LESEZEICHEN
  • Bewertet. / 5. Basierend auf Kundenbewertungen
Seitenansicht 0
SyncMaster 400DX-3/460DX-3
Màn hình LCD
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo
sản phẩm và để cải tiến năng suất sản phẩm, các
đặc tính thể sẽ được thay đổi không cần báo
trước.
Seitenansicht 0
1 2 3 4 5 6 ... 161 162

Inhaltsverzeichnis

Seite 1

SyncMaster 400DX-3/460DX-3Màn hình LCDTài liệu hướng dẫn sử dụngMàu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theosản phẩm và để cải tiến năng suất sản ph

Seite 2

Điều này làm giảm mỏi mắt. Không lắp đặt màn hình ở các vị trí không ổn định như kệ không chắc chắn hoặc bề mặt không bằng phẳng hoặc các vị trí có

Seite 3

Khi Source AutoSwitch ở chế độ On, màn hình hiển thị sẽ tự động tìm kiếm nguồn video để tìm video hoạt động. Lựa chọn Primary Source sẽ được kích hoạ

Seite 4

Xác định rõ Primary Source cho nguồn tín hiệu tự động. Secondary Source Xác định rõ Secondary Source cho nguồn tín hiệu tự động.

Seite 5

Điều chỉnh màn hình LCD Picture [Chế độ PC / DVI / DisplayPort / MagicInfo] Các chế độ có sẵn  PC / DVI / DisplayPort  AV  Component  HDMI 

Seite 6

1. Contrast Điều chỉnh Độ tương phản. 2. Brightness Điều chỉnh Độ sáng. 3. Sharpness Điều chỉnh Độ sắc nét. 4. Gamma Điều chỉnh độ sáng trung bì

Seite 7

Lưu ý Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài đặt là On. Có thể điều chỉnh được các tông màu. 1. Off 2. Cool 3. Normal 4. Warm 5. Custom L

Seite 8

Color Temp. là một đơn vị đo 'độ ấm' của hình ảnh. Lưu ý Tính năng này được kích hoạt khi cài đặt Mode là Custom, và khi tắt Dynamic Contr

Seite 9

Các giá trị Fine, Coarse, Position được điều chỉnh tự động. Bằng cách thay đổi độ phân giải trong bảng điều khiển, chức năng tự động sẽ được thực hiệ

Seite 10

4. R-Offset 5. G-Offset 6. B-Offset Size Size có thể được thay đổi. 1. 16:9 2. 4:3 PIP Picture Điều chỉnh Các Thông số cài đặt Màn hình PIP.

Seite 11

3. Sharpness Điều chỉnh độ sắc nét của cửa sổ PIP trên màn hình. 4. Color Điều chỉnh Màu sắc của cửa sổ PIP trên màn hình. Lưu ý Đầu vào PIP chỉ ho

Seite 12

Điều chỉnh đèn biến tần để giảm lượng tiêu thụ năng lượng. Lưu ý Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài đặt là On. Brightness Sensor Bri

Seite 13

 Nếu không, pin sẽ bị hư hỏng hoặc gây hỏa hoạn, gây thương tích cho người sử dụng hoặc thiệt hại tài sản do rò rỉ hóa chất trong pin Không được t

Seite 14

Điều chỉnh màn hình LCD Picture [Chế độ AV / HDMI / Component] Các chế độ có sẵn  PC / DVI / DisplayPort  AV  Component  HDMI  MagicInfo 

Seite 15

Contrast Điều chỉnh Độ tương phản. Brightness Điều chỉnh Độ sáng. Sharpness Điều chỉnh Độ sắc nét của hình ảnh. Color Điều chỉnh Màu sắc của hình

Seite 16

Có thể điều chỉnh được các tông màu. Người dùng cũng có thể điều chỉnh các loại màu riêng lẻ. Lưu ý Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài

Seite 17

Size có thể được thay đổi. Chế độ PC (PC, HDMI[Hẹn giờ PC]): 16:9 - 4:3 Chế độ video (HDMI [Hẹn giờ Video], AV hoặc Component): 16:9 - Zoom1 - Zoom2

Seite 18

Lưu ý Chức năng Digital NR không có tác dụng cho mọi độ phân giải. HDMI Black Level Khi một đầu DVD hoặc hộp set-top được kết nối với TV của bạn th

Seite 19

Lưu ý Các Chế độ Có sẵn: PIP On 1. Contrast Điều chỉnh Độ tương phản của cửa sổ PIP trên màn hình. 2. Brightness Điều chỉnh Độ sáng của cửa sổ PIP

Seite 20

Lưu ý Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài đặt là On. Brightness Sensor Brightness Sensor phát hiện cường độ ánh sáng xung quanh để có

Seite 21

Điều chỉnh màn hình LCD Sound Các chế độ có sẵn  PC / DVI / DisplayPort  AV  Component  HDMI  MagicInfo  TV Lưu ý  Để sử dụng loại TV

Seite 22

Các thông số cài đặt âm thanh có thể được điều chỉnh để phù hợp với các sở thích cá nhân của bạn. Lưu ý  Bạn có thể nghe âm thanh ngay cả khi giá tr

Seite 23

SRS TS XT là công nghệ SRS đã được cấp bằng sáng chế, giúp giải quyết vấn đề khi phát nội dung đa kênh 5.1 bằng hai loa. Hệ thống TruSurround XT mang

Seite 24

 Việc này có thể gây thương tích nếu vì bàn tay hoặc ngón tay của bạn có thể bị kẹt.  Đồng thời, nếu góc xoay quá lớn, màn hình có thể bị rơi và g

Seite 25

ngoài) của Rạp hát tại gia. 1. Internal Âm thanh được tạo ra từ các loa Internal và External, nhưng chỉ loa Internal mới điều chỉnh được âm lượng. 2.

Seite 26

Điều chỉnh màn hình LCD Setup Các chế độ có sẵn  PC / DVI / DisplayPort  AV  Component  HDMI  MagicInfo  TV Lưu ý  Để sử dụng loại TV

Seite 27

Cài đặt thời gian hiện tại. Sleep Timer Tắt Màn hình LCD một cách tự động tại những thời điểm nhất định. 1. Off 2. 30 3. 60 4. 90 5. 120 6. 150

Seite 28

Lưu ý  Hoilday : chọn Apply để tắt kích hoạt bộ hẹn giờ vào ngày nghỉ và Don't apply để kích hoạt bộ hẹn giờ vào ngày nghỉ.  Cài đặt đồng hồ c

Seite 29

Menu Transparency Thay đổi độ trong suốt của nền của menu OSD. 1. High 2. Medium 3. Low 4. Opaque Safety Lock Change PIN Có thể thay đổi mật khẩu

Seite 30

Đây là một chức năng có thể khóa OSD để duy trì các cài đặt hiện hành hay ngăn không cho những người khác có thể điều chỉnh các cài đặt hiện hành. Ene

Seite 31

Format Bạn có thể chọn Format để xem màn hình được chia ra.  Full Cho phép xem toàn màn hình mà không giới hạn lề.  Natural Hiển thị hình ảnh trun

Seite 32

Cài đặt số phần màn hình được chia nhỏ theo chiều dọc. Mười năm mức điều chỉnh: 1~15. Lưu ý Nếu cài đặt Horizontal là 15, giá trị tối đa của Vertica

Seite 33

Bạn có thể sử dụng chức năng này để ngăn hiện tượng lưu ảnh trên màn hình, do đó mỗi điểm ảnh chi tiết trên LCD sẽ được di chuyển theo hướng ngang ho

Seite 34

Cài đặt riêng biệt khoảng thời gian chờ cho việc di chuyển theo hướng ngang hoặc hướng dọc tương ứng. Timer Timer Bạn có thể cài đặt bộ hẹn giờ cho

Seite 35

Giới thiệu Phụ kiện trong hộp đựng Kiểm tra các Thành phần của Gói sản phẩm Lưu ý  Sau khi mở gói sản phẩm, hãy kiểm tra các thành phần của gói sản

Seite 36

Period Sử dụng chức năng này để đặt khoảng thời gian thực thi giữa các chế độ được thiết lập trong bộ̣ hẹn giờ. Time Trong khoảng thời gian đã đặt,

Seite 37

Chức năng này hạn chế hiện tượng lưu ảnh trên màn hình bằng cách di chuyển một kiểu hình chữ nhật. Pixel Tính năng này ngăn hiện tượng lưu ảnh bằng

Seite 38

Nếu hình ảnh trên màn hình hiển thị sai sau khi đã cài đặt độ phân giải card đồ họa của máy tính sang mức 1024 x 768 @ 60Hz, 1280 x 768 @ 60Hz, 1360

Seite 39

Xoay OSD 1. Landscape 2. Portrait Advanced Settings Cấu hình cài đặt chi tiết hơn. Temperature Bảo vệ sản phẩm bằng cách dò tìm nhiệt độ bên trong s

Seite 40

Hiển thị nhiệt độ hiện tại của sản phẩm. Auto Power Kích hoạt hoặc tắt kích hoạt Auto Power cho sản phẩm.  Off  On Lưu ý Khi Auto Power là On, sả

Seite 41

User Auto Color 1. Auto Color Tự động điều chỉnh màu sắc. 2. Reset Đặt lại cài đặt màu sắc. Lưu ý Chỉ hoạt động trong chế độ PC. Standby Control Đặ

Seite 42

Lamp Schedule Điều chỉnh độ sáng tới giá trị người sử dụng xác định tại một thời điểm xác định. OSD Display Hiển thị hoặc ẩn một mục trình đơn trên m

Seite 43

No Signal OSD  Off  On MDC OSD  Off  On Software Upgrade Thực hiện nâng cấp phần mềm. 1. Kết nối sản phẩm này với một máy tính thông qua tín hiệ

Seite 44

này sẽ kém đi với những quãng nghỉ phát lại.  Khônǵ thể trích xuất hình ảnh nếu nó bị che bởi một hình ảnh khác (ví dụ như con trỏ chuột). 3. Nếu p

Seite 45

Điều chỉnh màn hình LCD Multi Control Các chế độ có sẵn  PC / DVI / DisplayPort  AV  Component  HDMI  MagicInfo  TV Lưu ý  Để sử dụn

Seite 46

Sổ tay hướng dẫn sử dụng Hướng dẫn cài đặt nhanh Phiếu Bảo hành (Chỉ có ở một số khu vực) Tài liệu hướng dẫn sử dụng Dây cáp Dây điện nguồn

Seite 47

Điều chỉnh màn hình LCD MagicInfo Các chế độ có sẵn  PC / DVI / DisplayPort  AV  Component  HDMI  MagicInfo  TV Lưu ý  MagicInfo chỉ

Seite 48

Bạn có thể chọn một Ứng dụng để chạy trên máy tính của mình khi khởi động Windows. 2. Select TCP/IP - step 2 Ở step 2 trong phần MagicInfo Setup Wi

Seite 49

Với tùy chọn đa ngôn ngữ, bạn có thể chọn và cài đặt ngôn ngữ cần dùng. 4. Select Screen Type - step 4 Bạn có thể chọn kiểu xoay sẽ áp dụng cho thi

Seite 50

Hiển thị thông số cài đặt được người sử dụng chọn. Lưu ý Nếu biểu tượng Magicinfo không được hiển thị trên vùng thông báo trạng thái, nhấp kép vào b

Seite 51

Giải quyết sự cố Tự kiểm tra tính năng Lưu ý Trước khi yêu cầu giúp đỡ, hãy kiểm tra lại những mục sau đây. Vui lòng liên hệ với Trung tâm Dịch vụ hỗ

Seite 52

Các triệu chứng và Giải pháp khuyến nghị Lưu ý Màn hình LCD tái tạo tín hiệu hình ảnh nhận được từ máy tính. Do đó, nếu có vấn đề với máy tính hay v

Seite 53

Giải quyết sự cố Danh sách kiểm tra Lưu ý  Bảng sau đây liệt kê các vấn đề có thể xảy ra và giải pháp khắc phục. Trước khi gọi điện nhờ trợ giúp, bạ

Seite 54

Các trục trặc liên quan đến Âm thanh Lưu ý Các sự cố liên quan đến tín hiệu âm thanh và giải pháp khắc phục được liệt kê sau đây. Các vấn đề liên qu

Seite 55

1. Các nút trên bộ điều khiển từ xa không hoạt động. Kiểm tra các cực (+/-) của pin. Kiểm tra xem pin đã hết hay không. Kiểm tra xem nguồn có bật h

Seite 56

Giải quyết sự cố Hỏi & Đáp Lưu ý Trước khi gọi giúp đỡ, bạn hãy kiểm tra thông tin trong phần này để biết xem bạn có thể tự khắc phục được hay kh

Seite 57

Bộ giá đỡ treo tường Hộp kênh TV (áp dụng tại Mỹ) Cáp HDMI Cáp chuyển từ HDMI sang DVI

Seite 58

Đặc tính kỹ thuật Tổng quan Tổng quan Tên Model SyncMaster 400DX-3 / 460DX-3 Bảng LCD Kích thước 400DX-3 40 inches (101 cm) 460DX-3 46 inches (116

Seite 59

Lưu ý Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Khi hộp mạng được kết nối. Lớp A (Thiết bị thông tin sử dụng c

Seite 60

Đặc tính kỹ thuật PowerSaver Màn hình LCD này có một hệ thống quản lý nguồn tích hợp được gọi là PowerSaver (Trình tiết kiệm năng lượng). Hệ thống này

Seite 61

Đặc tính kỹ thuật Các chế độ xung nhịp Nếu tín hiệu được truyền từ máy tính là trùng với các chế độ thời gian đã được cài đặt trước, thì màn hình sẽ t

Seite 62

Thông tin Để chất lượng hiển thị tốt hơn Điều chỉnh độ phân giải và tần số phun (tần số làm tươi) của màn hình trên máy tính theo trình tự như sau để

Seite 63

Thông tin Thông tin sản phẩm (Hiện tượng lưu ảnh) Hiện tượng Lưu ảnh là gì? Hiện tượng lưu ảnh có thể không xảy ra khi màn hình LCD đang sử dụng ở điề

Seite 64

Lưu ý Sử dụng Hai màu khác nhau Chu chuyển Thông tin màu sắc bằng 2 màu khác nhau trong 30 phút.  Tránh sử dụng kết hợp giữ văn bản và nền màn hìn

Seite 65

Sử dụng chức năng Điểm ảnh màn hình  Sử dụng chức năng Điểm ảnh màn hình - Triệu chứng: Các Điểm màu đen di chuyển lên xuống.  Sử dụng chức năng

Seite 66

Phụ lục Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE Lưu ý Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAMSUNG

Seite 67

BELGIUM 02-201-24-18 http://www.samsung.com/be (Dutch) http://www.samsung.com/be_fr (French) BOSNIA05 133 1999 http://www.samsung.com BULGARIA07001

Seite 68

Giới thiệu Màn hình LCD của bạn Mặt trước Nút MENU [MENU] Để mở và thoát khỏi menu trên màn hình. Cũng dùng để thoát khỏi menu OSD hoặc quay về menu

Seite 69

EIRE 0818 717100 http://www.samsung.com LITHUANIA 8-800-77777 http://www.samsung.com LATVIA 8000-7267 http://www.samsung.com ESTONIA 800-7267

Seite 70

PHILIPPINES 1-800-8-SAMSUNG(726-7864) for Globe 02-5805777 http://www.samsung.com SINGAPORE 1800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com THAILAND

Seite 71

Phụ lục Những điều khoản Khoảng cách điểm Hình ảnh trên màn hình được tạo thành từ những điểm màu đỏ, xanh dương và xanh dương. Các điểm càng gần, độ

Seite 73

Mặt sau Lưu ý Xem phần "Connections" để biết thêm thông tin về việc kết nối cáp. Cấu hình nằm phía sau của màn hình LCD có thể thay đổi chú

Seite 74

POWER S/W ON [ │ ] / OFF Bật/Tắt Màn hình LCD. POWER Dây nguồn vào màn hình LCD và ổ cắm trên tường. IR OUT/IN Nhận tín hiệu từ điều khiển từ

Seite 75

RGB/COMPONENT IN (Cổng kết nối đầu vào PC/COMPONENT (Thành phần))  Kết nối cổng [RGB/COMPONENT IN] trên màn hình với cổng RGB trên PC bằng cáp D-SU

Seite 76

Các chỉ dẫn về an toàn Chú thích Lưu ý Bạn phải tuân theo các hướng dẫn về an toàn này để bảo đảm an toàn cho bản thân và phòng tránh gây hư hỏng tài

Seite 77

Lưu ý  Có thể kết nối một thiết bị bên ngoài (đầu đĩa DVD hoặc máy quay phim v.v) hoặc một hộp điều chỉnh kênh với cổng [HDMI IN 1].  Để sử dụng hộ

Seite 78

thiết bị khóa. Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sau: 1. Bọc cáp khóa Kensington quanh vật thể rộng và đứng im như một chiếc bàn hoặc ghế. 2. Tr

Seite 79

Lưu ý Phải bật công tắc của cả màn hình và hộp mạng để hộp mạng hoạt động bình thường. NGUỒN ĐIỆN Kết nối với ổ điện chính thông qua dây điện. POW

Seite 80

Giới thiệu Điều khiển từ xa Lưu ý  Hiệu suất của bộ điều khiển từ xa có thể bị ảnh hưởng bởi TV hay các thiết bị điện tử khác hoạt động gần Màn hình

Seite 81

Nhấn để thay đổi kênh. Nút "-" được sử dụng để chọn các kênh số. Hiển thị Chỉ dẫn Chương trình Điện tử (EPG). - Chức năng này không hoạt độ

Seite 82

DUAL- Các chế độ STEREO/MONO, DUAL l / DUAL ll và MONO/NICAM MONO/NICAM STEREO có thể vận hành tùy thuộc vào chế độ phát tín hiệu bằng cách sử dụng nú

Seite 83

Giới thiệu Hướng dẫn lắp đặt giành cho người sử dụng Lưu ý  Hãy đảm bảo là bạn sẽ gọi một chuyên gia lắp đặt của Samsung Electronics đến để lắp đặt

Seite 84

phẩm để tạo điều kiện thông gió, như đã chỉ ra ở trên, và duy trì nhiệt độ xung quanh ở 35℃ hoặc thấp hơn. Lưu ý Trung tâm dịch vụ của Samsung Electr

Seite 85

Sơ đồ máy móc Lắp đặt Giá đỡ treo tường VESA  Khi lắp đặt giá đỡ VESA, hãy đảm bảo bạn tuân thủ theo các Tiêu chuẩn VESA quốc tế.  Để mua Giá đỡ

Seite 86

Lưu ý Để gắn chặt giá đỡ vào tường, chỉ được phép dùng các vít máy có đường kính 6 mm và chiều dài từ 8 đến 12 mm. Các phụ kiện (bán riêng)  Kích th

Seite 87

Các chỉ dẫn về an toàn Nguồn điện Khi không sử dụng máy tính trong một khoảng thời gian dài, hãy cài máy tính của bạn ở chế độ DPM. Nếu đang sử dụng

Seite 88

 Kích thước có welcome board

Seite 89

 Kích thước có các phụ kiện khác

Seite 90

Lắp đặt Giá đỡ treo tường  Liên hệ một kỹ thuật viên để hỗ trợ lắp đặt giá đỡ treo tường.  SAMSUNG Electronics không chịu trách nhiệm về bất kỳ h

Seite 91

2. Lắp vít B vào trong móc nhựa. Lưu ý  Gắn thiết bị lên giá đỡ treo tường và đảm bảo nó được gắn cố định vào các móc nhựa bên trái và phải.  Cẩ

Seite 92

Điều chỉnh Góc của Giá đỡ treo tường Điều chỉnh góc của giá đỡ sang -2˚ trước khi lắp nó vào tường. 1. Gắn thiết bị vào giá đỡ treo tường. 2. Giữ t

Seite 93

Phải chắc chắn bạn sử dụng phần trung tâm ở phía trên, không phải là bên trái hay bên phải của thiết bị để điều chỉnh góc. Điều khiển từ xa (RS232C)

Seite 94

 Cáp RS232C Bộ kết nối: 9-pin D-Sub Cáp: Cáp chéo (đảo chiều)  Phương pháp kết nối Các mã điều khiển  Get điều khiển  Cài đặt điều khiển  các từ

Seite 95

- ID phải thể hiện giá trị thập lục phân của ID được gán, nhưng ID 0 phải là 0xFF. - Mọi liên lạc sẽ được thực hiện bằng số thập lục phân và tổng kiểm

Seite 96

Nguồn điện : Tương tự như trên  Nak ERR: Mã lỗi cho biết lỗi đã xảy ra  Điều khiển âm lượng  Tính năng Máy tính cá nhân thay đổi âm lượng của TV /

Seite 97

 Cài đặt nguồn tín hiệu vào Nguồn tín hiệu vào : Mã nguồn tín hiệu vào sẽ được cài đặt trên TV / Màn hình Lưu ý Chỉ nhận tín hiệu DVI_VIDEO, HDMI1_P

Seite 98

Để rút màn hình ra khỏi nguồn điện, phải rút phích cắm ra khỏi ổ điện, vì thế, phích cắm điện có thể sử dụng ngay được.  Trái lại, điều này có thể

Seite 99

ERR: Mã lỗi cho biết lỗi đã xảy ra  Điểu khiển chế độ màn hình  Tính năng Máy tính cá nhân thay đổi "chế độ màn hình" của TV/màn hình. Khô

Seite 100

 Tính năng Máy tính cá nhân nhận biết kích thước màn hình TV / màn hình.  Lấy trạng thái kích thước màn hình  Ack Kích thước màn hình : Kích thước

Seite 101

PIP : Tương tự như trên  Nak ERR: Mã lỗi cho biết lỗi đã xảy ra  Điều khiển điều chỉnh tự động (Chỉ dành cho PC, BNC)  Tính năng Máy tính cá nhân t

Seite 102

 Cài đặt chế độ Video Wall Chế độ tường Video : Mã chế độ Video Wall sẽ được cài đặt trên TV / Màn hình 1 : Full 0 : Natural  Ack Chế độ tường Video

Seite 103

 Ack Khóa an toàn : Tương tự như trên  Nak ERR: Mã lỗi cho biết lỗi đã xảy ra Đầu trang lệnh ID Độ dài DỮ LIỆU Ack/Nak r-CMD Giá trị1 Tổng kiểm t

Seite 104

Các kết nối Kết nối với Máy tính Có nhiều cách để kết nối máy tính với màn hình. Hãy chọn một trong số các phương pháp sau đây. Sử dụng đầu cắm D-s

Seite 105

Lưu ý Liên hệ với Trung tâm Dịch vụ SAMSUNG Electronics tại địa phương để mua thêm các linh kiện tùy chọn. Lưu ý Chọn HDMI2 hoặc HDMI1 là nguồn đầu

Seite 106

Các kết nối Kết nối với các Thiết bị khác Lưu ý  Các thiết bị đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính của bạn đều

Seite 107

Lưu ý Các thiết bị đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính của bạn đều có thể được kết nối với Màn hình LCD. Để bi

Seite 108

Lưu ý Các bộ cáp âm thanh – hình đề cập ở đây thường được bán kèm với Máy quay phim xách tay. (Nếu không, bạn có thể tìm mua ở các cửa hàng điện tử

Seite 109

Các chỉ dẫn về an toàn Cài đặt Bạn phải liên hệ với Trung tâm dịch vụ được ủy quyền khi lắp đặt màn hình của bạn ở những khu vực nhiều bụi bẩn, nhiệt

Seite 110

Lưu ý Nhấn SOURCE trên sản phẩm hoặc trên điều khiển từ xa và chọn "HDMI1 / HDMI2". Kết nối với Đầu đĩa DVD Lưu ý Kết nối cáp DVI-HDMI

Seite 111

 Sau đó, bật Đầu đĩa DVD và đưa đĩa vào để bắt đầu phát.  Có thể tùy chọn cáp chuyển tín hiệu RGB sang component.  Để biết thêm thông tin giải thíc

Seite 112

1. Kết nối một bộ dây cáp âm thanh giữa các dây jack AUX L, R trên HỆ THỐNG ÂM THANH với cổng [AUDIO OUT] trên Màn hình LCD.

Seite 113

Các kết nối Kết nối hộp mạng (bán riêng) Lưu ý  Hộp mạng được bán riêng.  Để biết thêm thông tin về việc mua và cài đặt hộp mạng, bạn hãy liên hệ v

Seite 114

Kết nối Cáp mạng LAN Kết nối thiết bị USB 1. Kết nối cổng [MAGICINFO OUT] của hộp mạng với cổng [HDMI IN 2 (MAGICINFO)] của màn hình sử dụng cáp HDM

Seite 115

1. Bạn có thể kết nối với các thiết bị USB như chuột hoặc bàn phím.

Seite 116

Sử dụng phần mềm Trình điều khiển màn hình Cài đặt Monitor Driver (Trình điều khiển màn hình) (Tự động) 1. Đặt đĩa CD vào trong ổ CD-ROM. 2. Nhấp vào

Seite 117

Cài đặt trình điều khiển màn hình (Thủ công)Hệ điều hành Microsoft® Windows Vista™ 1. Đặt đĩa CD Hướng dẫn sử dụng vào ổ CD-ROM của bạn. 2. Nhấp vào

Seite 118

Lưu ý Trình điều khiển màn hình này đã được chứng nhận với biểu tượng MS và việc cài đặt này sẽ không làm hỏng hệ thống của bạn. Trình điều khiển đượ

Seite 119

9. Chọn model phù hợp trong danh sách các loại màn hình rồi nhấp vào "Next (Tiếp tục)". 10. Nhấp vào "Close(Đóng)" → "Close(Đ

Seite 120

Hãy chắc chắn có một công ty chuyên nghiệp lắp đặt được ủy quyền để gắn giá đỡ treo thiết bị trên tường.  Nếu không, thiết bị có thể rơi và gây thư

Seite 121

3. Nhấp vào biểu tượng "Display(Hiển thị)" và chọn thẻ "Settings(Cài đặt)" sau đó nhấp vào "Advanced...(Cao cấp...)". 4.

Seite 122

7. Nhấp vào nút "Browse(Tìm)" và sau đó chọn A:(D:\Driver) và chọn model màn hình của bạn trong danh sách và nhấp vào nút "Next(Tiếp th

Seite 123

10. Quá trình cài đặt trình điều khiển màn hình đã hoàn tất. Hệ điều hành Microsoft® Windows® 2000 Khi bạn nhìn thấy "Digital Signature Not Foun

Seite 124

6. Chọn "Specify the location of the driver(Chỉ định vị trí của trình điều khiển)". 7. Chọn "Display a list of all the driver in a spec

Seite 125

Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC Cài đặt1 Đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM.2 Nhấp chuột vào chương trình cài đặt MDC Unified. Nếu cửa sổ cài đặt một

Seite 126

MDC là gì?Điều khiển nhiều màn hình "MDC" là một ứng dụng cho phép bạn dễ dàng điều khiển nhiều thiết bị hiển thị cùng một lúc bằng cách sử

Seite 127

̀Sử dụng MDC qua EthernetNhập IP cho thiết bị hiển thị chính và kết nối thiết bị với máy tính. Một thiết bị hiển thị có thể kết nối với một thiết bị k

Seite 128

Quản lý kết nốiQuản lý kết nối bao gồm Danh sách kết nối và Tùy chọn sửa đổi danh sách kết nối.Danh sách kết nối – Danh sách kết nối cho biết các chi

Seite 129

Auto Set IDTính năng Auto Set ID gán ID đã đặt cho tất cả các LFD được kết nối theo kiểu kết nối ngang hàng của kết nối đã chọn. Có thể có tối đa 100

Seite 130

Tạo bản saoSử dụng tính năng Tạo bản sao, bạn có thể sao chép cài đặt của một LFD và áp dụng nó cho nhiều LFD đã chọn. Bạn có thể chọn các mục tab cụ

Seite 131

Các chỉ dẫn về an toàn Làm sạch Khi lau chùi khung hoặc bề mặt màn hình TFT-LCD, hãy sử dụng khăn mềm và ấm. Không xịt nước tẩy rửa trực tiếp lên b

Seite 132

Tái xử lý lệnhTính năng này được sử dụng để xác định số lần tối đa lệnh MDC sẽ được tái xử lý trong trường hợp không có phản hồi hoặc phản hồi bị lỗi

Seite 133

Bắt đầu sử dụng MDC1 Để bắt đầu chương trình, nhấp Bắt đầu Chương trình Samsung MDC Unified.2 Nhấp Add để thêm thiết bị hiển thị. Nếu kết nối được

Seite 134

 Nếu kết nối được thiết lập qua Ethernet, nhập IP đã được nhập cho thiết bị hiển thị.

Seite 135

Bố cục màn hình chính Thanh menuThay đổi trạng thái của thiết bị hiển thị hoặc thuộc tính của chương trình. Danh mục thiết bịXem danh sách các thiết b

Seite 136

MenuBạn có thể bật hoặc tắt thiết bị đã chọn hoặc thay đổi nguồn vào hoặc âm lượng của thiết bị.Chọn thiết bị hiển thị từ danh sách nhóm và chọn tab H

Seite 137

 Menu này cho biết danh sách các thiết bị hiển thị có các lỗi sau - lỗi quạt, lỗi nhiệt độ, lỗi cảm biến độ sáng hoặc lỗi đèn.Chọn thiết bị hiển thị

Seite 138

Điều chỉnh màn hìnhCó thể điều chỉnh cài đặt màn hình (độ tương phản, độ sáng, v.v...). Chọn thiết bị hiển thị từ danh sách nhóm và chọn tab Picture.T

Seite 139

Blue Tùy chỉnh độ đậm của màu xanh dương cho thiết bị hiển thị đã chọn.

Seite 140

Tùy chọnDynamic ContrastĐiều chỉnh Dynamic Contrast cho thiết bị hiển thị đã chọn. Gamma ControlThay đổi giá trị gamma cho màn hình đã chọn. Auto Moti

Seite 141

Kích thướcPicture SizeĐiều chỉnh kích thước màn hình cho thiết bị hiển thị đã chọn. Mục Detail sẽ bị tắt nếu Picture Size được đặt thành chế độ không

Seite 142

Các chỉ dẫn về an toàn Khác Đây là thiết bị có điện thế cao. Không được tự ý tháo rời, sửa chữa hoặc thay đổi trên sản phẩm.  Nếu không, việc này c

Seite 143

Điều chỉnh âm thanhBạn có thể thay đổi cài đặt âm thanh. Chọn thiết bị hiển thị từ danh sách nhóm và chọn tab Sound. Mục Bass hoặc Treble sẽ bị tắt nế

Seite 144

Thiết lập hệ thốngChọn thiết bị hiển thị từ danh sách nhóm và chọn tab System. Video WallCó thể sử dụng chức năng Video Wall để hiển thị một phần của

Seite 145

VChọn số lượng thiết bị hiển thị nằm dọc. Có thể sắp xếp được tối đa 15 màn hình vào mỗi hàng. Có thể gán tối đa 6 cho V (Dọc) nếu 15 được gán cho H (

Seite 146

Thông số chungUser Auto ColorTự động điều chỉnh màu màn hình. Chỉ có sẵn ở chế độ PC. Auto PowerĐặt sản phẩm thành tự động bật.Standby ControlĐặt chế

Seite 147

Bảo mậtSafety LockKhóa menu trên màn hình. Để mở khóa các menu, đặt Safety Lock thành Off. Button LockKhóa các nút trên thiết bị hiển thị. Để mở khóa

Seite 148

Thời gianClock SetThay đổi thời gian hiện tại trên thiết bị hiển thị được chọn theo thời gian được đặt trên máy tính. Nếu thời gian không được đặt trê

Seite 149

 Once : Chỉ kích hoạt bộ hẹn giờ một lần. EveryDay : Kích hoạt bộ hẹn giờ hàng ngày. Mon~Fri : Kích hoạt bộ hẹn giờ từ Thứ Hai đến Thứ Sáu. Mon~Sa

Seite 150

Chống cháy màn hìnhPixel ShiftHơi di chuyển màn hình trong khoảng thời gian nhất định để ngăn lưu ảnh trên màn hình.Screen SaverChức năng này ngăn lưu

Seite 151

Có thể sử dụng chức năng Safety Screen để ngăn lưu ảnh trên màn hình khi hình ảnh tĩnh hiển thị trên màn hình của thiết bị hiển thị trong một khoảng t

Seite 152

Đặt lạiReset PictureĐặt lại cài đặt màn hình.Reset SoundĐặt lại cài đặt âm thanh.Reset SystemĐặt lại cài đặt hệ thống.Reset AllĐặt lại cài đặt màn hì

Seite 153

Không đặt bất cứ ly tách nào có chứa nước, chai lọ, bình hoa, thuốc men cũng như các vật phẩm bằng kim loại lên trên thiết bị.  Nếu nước hoặc tạp

Seite 154

Chức năng khácThay đổi kích thước cửa sổĐặt con trỏ chuột trên góc của cửa sổ chương trình. Một mũi tên sẽ xuất hiện. Di chuyển mũi tên để tùy chỉnh k

Seite 155

1 Nhấp chuột phải và chọn Group>Edit trong phần danh sách thiết bị hiển thị ở phía bên trái của cửa sổ chương trình.2 Trong cửa sổ Edit Group được

Seite 156

Đổi tên nhóm1 Chọn tên nhóm và nhấp Edit.2 Trong cửa sổ Edit Group được hiển thị, nhấp Rename.3 Nếu con trỏ xuất hiện trong tên nhóm cũ, hãy nhập tên

Seite 157

2 Nhấp vào nút Add. Cửa sổ Add Schedule sẽ xuất hiện.3 Nhấp Add bên dưới mục Device Group và chọn nhóm bạn muốn thêm lịch trình.4 Chọn Date&Time/A

Seite 158

Xóa lịch trìnhĐể xóa lịch trình, chọn lịch trình và nhấp Delete.Hướng dẫn xử lý sự cố Đôi khi chương trình có thể có sự cố do lỗi truyền thông giữa má

Seite 159

Khi nhiều màn hình được sử dụng, các thuộc tính hiển thị sẽ hiện ra như thế nào?1 Khi bạn không chọn một màn hình nào: Giá trị mặc định sẽ được hiển t

Seite 160

Điều chỉnh màn hình LCD Input Các chế độ có sẵn  PC / DVI / DisplayPort  AV  Component  HDMI  MagicInfo  TV Lưu ý  Để sử dụng loại TV

Seite 161

PIP Lưu ý Tính năng PIP không có khi Video Wall được bật là On. Khi các thiết bị AV bên ngoài như VCR hoặc DVD được kết nối với Màn hình LCD, chức n

Seite 162

 AV : PC  HDMI : PC  DisplayPort : PC Size Thay đổi Kích thước của cửa sổ PIP. Lưu ý <Size> sẽ chuyển thành <16:9> khi <PIP> bậ

Seite 163

 High  Medium  Low  Opaque Edit Name Đặt tên cho thiết bị đầu vào kết nối với các jack cắm đầu vào để làm cho sự lựa chọn nguồn vào dễ dàng hơn.

Kommentare zu diesen Handbüchern

Keine Kommentare